Giấy Xác Nhận trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Có phải bạn đã quá quen với một số Giấy xác nhận như giấy xác nhận cư trú, độc thân, kết hôn,... nhưng chưa biết tên tiếng anh của nó. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về từ Giấy xác nhận để làm phong phú vốn từ tiếng anh của mình. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì qua bài chia sẻ bên dưới.

Giấy Xác Nhận trong Tiếng Anh là gì

Có lẽ “Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì” là vấn đề bạn đang khá thắc mắc. Thật vậy, Giấy xác nhận hay Chứng nhận trong tiếng anh đều được gọi với một từ là Certification. Danh từ Certification này là một danh từ khá phổ biến và thông dụng.

Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì

Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết của từ Giấy Xác Nhận trong tiếng Anh

Cách phát âm

Certification là một từ dài tưởng chừng khó để phát âm nhưng sự thật ngược lại, từ này phát âm không quá khó:

Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết của từ Giấy Xác Nhận trong tiếng Anh

Cụm từ thông dụng

Từ Certification trong tiếng anh có một số cụm từ và cụm danh từ thông dụng được liệt kê ở dưới bảng sau:

Cụm từ, cụm danh từ thông dụng của từ Certification

Nghĩa tiếng việt

Certification authority

Giấy xác nhận thẩm quyền

Certification mark

Dấu chứng nhận

Residence certificate

Giấy xác nhận cư trú

Board certification

Giấy xác nhận hội đồng quản trị

Certification listing

Danh sách giấy xác nhận

Single confirmation certificate

Giấy xác nhận độc thân

Marriage certificate

Giấy xác nhận kết hôn

Divorce certificate

Giấy xác nhận ly hôn

Những ví dụ của từ Certification - Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì

Để hiểu thêm về cách dùng của từ Giấy Xác Nhận tiếng anh là gì, chúng ta hãy cùng điểm qua một số ví dụ bên dưới:

Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì

Một số ví dụ của Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì

Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì

Một số ví dụ của Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì

Một số từ vựng khác liên quan đến Các loại giấy tờ tùy thân

Dưới đây là một số từ vựng thuộc Các loại giấy tờ tùy thân mà có thể bạn đã biết qua:

Từ vựng về Các loại giấy tờ tùy thân

Nghĩa của từ

Identity Papers

Căn cước công dân hay còn gọi là Chứng minh thư, Chứng minh nhân dân

Passport

Hộ chiếu

Driving license

Giấy phép lấy xe/ Bằng lái xe

Credit Card

Thẻ tín dụng

Birth Certificate

Giấy khai sinh

Visa

Thị thực nhập cảnh

Marriage Certificate

Giấy đăng ký kết hôn

Family Record Book/ Family Register

Sổ hộ khẩu

Bên trên là những chia sẻ của Studytienganh.vn về Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì. Hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh. Chúc bạn thành công!

Link nội dung: https://world-link.edu.vn/index.php/giay-chung-nhan-tieng-anh-la-gi-a36660.html