Trong cuộc sống, những khi có vấn đề gì đó xảy ra không như mong muốn hoặc ta bị điều gì đó oan ức, không đáng có. Và khi ấy thì ta thường có xu hướng muốn đưa ra bằng chứng để chứng minh cho bản thân, hoặc chứng minh cho những điều đúng đắn. Vậy để hiểu biết thêm về cái gọi là chứng minh thì chúng ta cùng theo dõi bài học này nhé!
Chứng minh trong tiếng anh người ta gọi là Prove, được phiên âm là /pruːv/
Prove là một động từ, quá khứ là proved và quá khứ phân từ là proven / proved
Tuy được hiểu là chứng minh, nhưng prove được hiểu theo nhiều nét nghĩa khác nhau, cụ thể là:
- Hiển thị một kết quả cụ thể sau một khoảng thời gian
- Chứng tỏ rằng điều gì đó là đúng
- Cho thấy sau một thời gian hoặc bằng kinh nghiệm rằng một cái gì đó hoặc một người nào đó có phẩm chất cụ thể
- Làm rõ rằng điều gì đó là đúng hay không đúng
Hình ảnh minh hoạ cho Prove - chứng minh
Cụm từ
Ý nghĩa
Ví dụ
Prove yourself
Chứng tỏ rằng bạn giỏi một thứ gì đó
I used to want to prove myself all the time, but I found out that nothing I can get from it.
Tôi đã từng muốn chứng tỏ bản thân mình mọi lúc, nhưng tôi phát hiện ra rằng tôi không thể nhận được gì từ nó.
Go to prove / show
Chứng minh rằng điều gì đó là đúng
Your husband’s attitude towards the way you are teaching your kids goes to prove he respects you so much.
Thái độ của chồng bạn đối với cách bạn đang dạy con chứng tỏ anh ấy rất tôn trọng bạn.
Prove sb wrong
Cho thấy bằng hành động của bạn rằng đánh giá của ai đó về bạn là không đúng
The english teacher thought that her 7-year-old students couldn’t do those challenging exercises, but they proved her wrong.
Cô giáo dạy tiếng Anh nghĩ rằng các học sinh 7 tuổi của cô không thể làm những bài tập đầy thử thách đó, nhưng họ đã chứng minh rằng cô đã sai.
Be on (one’s) mettle
Cố gắng hết sức, dốc sức, lấy dũng khí làm gì
(Quyết tâm đạt được thành công và do đó chứng tỏ giá trị của một người, thường là trong một tình huống khó khăn hoặc khó chịu.)
My best friend tell me that his employees think he’s too young to work as their supervisor; therefore, he has to be on his mettle every single day.
Bạn thân của tôi nói với tôi rằng nhân viên của anh ấy nghĩ rằng anh ấy còn quá trẻ để làm người giám sát của họ; do đó, anh ấy phải cố gắng hết sức mỗi ngày.
Be the exception that proves the rule
Là ngoại lệ chứng minh quy tắc
(Mâu thuẫn một quy tắc và do đó xác nhận rằng quy tắc đó tồn tại.)
I’m always told to have an eight-hour sleep every day but I often feel really groggy when I sleep like so. Maybe I’m the exception that proves the rule.
Tôi luôn được yêu cầu ngủ đủ 8 tiếng mỗi ngày nhưng tôi thường cảm thấy chùn chân khi ngủ như vậy. Có lẽ tôi là ngoại lệ chứng minh quy luật.
Fend and prove
Bảo vệ và chứng minh
(tranh luận và bảo vệ một quan điểm hoặc ý kiến)
I forced him to fend and prove his stance before the tribunal.
Tôi buộc anh ta phải chống đỡ và chứng minh lập trường của mình trước tòa.
Have something to prove
Có một cái gì đó để chứng minh
(Có nhu cầu thể hiện và khẳng định khả năng của mình cho những người còn nghi ngờ.)
It is her parents that expect her art career to fail; therefore she definitely has something to prove with her upcoming gallery show.
Chính cha mẹ cô cũng mong đợi sự nghiệp nghệ thuật của cô không thành; do đó cô ấy chắc chắn có một cái gì đó để chứng minh với buổi trình diễn thư viện sắp tới của cô ấy.
Hình ảnh minh hoạ cho các cụm từ với Chứng minh
Từ / cụm từ
Ý nghĩa
Ví dụ
Substantiate
Chứng minh
(cho thấy điều gì đó là đúng hoặc để hỗ trợ cho một tuyên bố với các dữ kiện)
My client owns enough evidence to substantiate the allegations against the burglar.
Khách hàng của tôi có đủ bằng chứng để chứng minh các cáo buộc chống lại tên trộm.
Authenticate
Xác thực
(để chứng minh rằng điều gì đó là thật, sự thật hoặc những gì mọi người nói đó là)
Carbon dating tests are used to authenticate the claim that the skeleton was more than 1 million years old.
Các cuộc kiểm tra niên đại bằng carbon được sử dụng để xác thực tuyên bố rằng bộ xương đã hơn 1 triệu năm tuổi.
Attest
Chứng thực
(cho thấy điều gì đó hoặc để nói hoặc chứng minh rằng điều gì đó là đúng)
Many people took action to attest their suppost for democratic party.
Nhiều người đã hành động để chứng thực sự ủng hộ của họ cho đảng dân chủ.
Corroborate
Chứng thực
(thêm bằng chứng vào tài khoản, tuyên bố, ý tưởng, v.v. với thông tin mới)
The latest research appears to corroborate her theory.
Nghiên cứu mới nhất dường như chứng thực lý thuyết của cô ấy.
Validate
Chứng minh rằng điều gì đó là đúng
She feels that nowadays’ economic problems validate her support for the policy.
Cô ấy cảm thấy rằng các vấn đề kinh tế ngày nay xác thực sự ủng hộ của cô ấy đối với chính sách.
Manifest
Làm rõ ràng
(cho thấy điều gì đó rõ ràng, thông qua các dấu hiệu hoặc hành động)
It is a series of strikes that the workers choose to manifest their discontent.
Đó là một loạt các cuộc đình công mà công nhân lựa chọn để thể hiện sự bất bình của họ.
Hình ảnh minh hoạ cho các từ đồng nghĩa với Prove
Bài học về chứng minh đã cô đọng rất nhiều kiến thức bổ ích. Hy vọng các bạn yêu thích bài viết và học tập thật tốt nói chung và học tốt, mãi yêu thích môn tiếng anh nói riêng!
Link nội dung: https://world-link.edu.vn/index.php/chung-minh-tieng-anh-la-gi-a36974.html