1 Rupee bằng bao nhiêu VND và cách đổi tiền Ấn Độ tại Việt Nam

Ấn Độ là một nền kinh tế chủ yếu lưu hành trao đổi hàng hóa bằng tiền mặt. Đồng Rupee là đơn vị tiền tệ phổ biến ở Ấn Độ. Nếu người nước ngoài muốn sinh sống và làm việc tại Ấn Độ, thì việc đổi tiền từ Rupee sang VND và ngược lại là hết sức cần thiết. Vậy 1 Rupee bằng bao nhiêu VND hiện nay?

Đồng Rupee - đơn vị tiền tệ chính thức của Ấn Độ

tien an do
Các mệnh giá tiền giấy ở Ấn Độ

Ở Ấn Độ, hệ thống thanh toán bao gồm các loại tiền mặt, thẻ thanh toán và tiền điện tử, tuy nhiên chủ yếu vẫn xoay quanh tiền giấy và tiền xu, đặc biệt là đối với các loại mua sắm bán lẻ.

Tiền tệ chính thức của Ấn Độ được gọi là Rupee Ấn Độ (INR) và tiền xu được gọi là paise. Một Rupee bao gồm 100 paise. Kí hiệu của đồng Rupee Ấn Độ là ₹. Thiết kế giống với chữ cái viết hoa Latino “R”, với một đường kẻ ngang kép ở trên cùng.

Tiền giấy ở Ấn Độ hiện đang được phát hành với mệnh giá một rupee, hai rupee, năm rupee và mười rupee. Tiền xu có mệnh giá 1 paise, 2 paise, 3 paise, 5 paise, 10 paise, 20 paise và 25 paise đã bị rút khỏi thị trường lưu thông từ ngày 30 tháng 6 năm 2011 và do đó không còn hiệu lực nữa.

Phân loại tiền giấy, tiền xu ở Ấn Độ

Tiền giấy ở Ấn Độ

tien rupee
Tiền tệ chính thức của Ấn Độ được gọi là Rupee Ấn Độ (INR)

Tiền giấy được phát hành với các mệnh giá 5, 10, 20, 50, 100, 500 và 2.000 rupee. Trên mặt trái của đồng rupee giấy, mệnh giá được in bằng 15 ngôn ngữ, trong khi đó ở mặt sau được in bằng tiếng Hindi và tiếng Anh.

Tiền xu ở Ấn Độ

Tiền xu ở Ấn Độ được phát hành với mệnh giá 50 paise, một rupee, hai rupee, 5 rupee và 10 rupee. Một paise là 1/100 rupee.

Các loại tiền được cập nhật các mẫu thiết kế thường xuyên, bao gồm những điểm khác biệt rõ rệt từ dòng tiền Mahatma Gandhi cũ với các loại tiền mới cùng tên. Các mô tả trên tiền bao gồm các chủ đề khác nhau về di sản văn hóa và danh nhân nổi tiếng của Ấn Độ.

Những lưu ý về đồng tiền Rupee ở Ấn Độ

Đổi 1 Rupee (INR) bằng bao nhiêu VND?

doi tien rupee sang VND
1 INR = 283,09 VND (cập nhật ngày 20/5/2023)

Đây là câu hỏi khiến nhiều người băn khoăn vì đồng Rupee không phải là đồng tiền phổ biến trên thế giới. Ấn Độ cũng là nước mà Việt Nam ít xuất khẩu lao động so với Hàn Quốc và Nhật Bản, Philipin. Vậy tiền Việt Nam và Ấn Độ chênh lệch tỷ giá ra sao?

Theo tỷ giá mới nhất, đồng Rupee có giá như sau:

1 INR = 283,09 VND

Qua đây chúng tôi cập nhật bảng tỷ giá INR mới nhất vào 20/5/2023 như sau:

1 INR

VND

283,09 VND

1 rupee Ấn Độ = 283,09 đồng Việt Nam

5 INR

VND

1.415,47 VND

5 rupee Ấn Độ = 1.415,47 đồng Việt Nam

10 INR

VND

2.830,93 VND

10 rupee Ấn Độ = 2.830,93 đồng Việt Nam

20 INR

VND

5.661,87VND

20 rupee Ấn Độ = 5.661,87 đồng Việt Nam

50 INR

VND

14.154,67 VND

50 rupee Ấn Độ = 14.154,67 đồng Việt Nam

100 INR

VND

28.309,35 VND

100 rupee Ấn Độ = 28.309,35 đồng Việt Nam

10.000 INR

VND

2.830.934,97 VND

10.000 rupee Ấn Độ = 3.022.112,68 đồng Việt Nam

1.000.000 INR

VND

283.093.497,10 VND

1.000.000 rupee Ấn Độ = 283.093.497,10 đồng Việt Nam

Nên đổi Rupee Ấn Độ tại ngân hàng nào?

Nếu bạn muốn trao đổi mua bán đồng Rupee Ấn Độ thì có thể đến 3 ngân hàng lớn là TPBank, VIB và Vietcombank.

Ngân hàng

Mua Tiền Mặt

Mua Chuyển Khoản

Bán Tiền Mặt

Bán Chuyển Khoản

TP Bank

291

302

315

VIB

305

317

Vietcombank

302,28

314,14

Địa chỉ đổi tiến Rupee Ấn Độ uy tín

Lưu ý không nên trao đổi tiền Ấn Độ tại các địa điểm không hợp pháp vì đồng Rupee thường bị làm giả. Bạn cũng tránh mua bán ở chợ đen được chào giá ở Ấn Độ.

Kết luận

Qua bài viết trên chúng tôi hy vọng bạn đã biết được những thông tin cần thiết về đồng Rupee Ấn Độ cũng như 1 Rupee Ấn Độ bằng bao nhiêu VND.

Thanh Tâm - Chợ giá

Link nội dung: https://world-link.edu.vn/index.php/gia-tien-an-do-a36998.html