Thẳng thắn trong Tiếng Anh được gọi là gì? Thẳng thắn có phải là một đức tính tốt của con người hay không? Thẳng thắn có giúp ích cho bạn trong học tập và công việc hay không? Cùng tìm kiếm câu trả lời qua bài viết dưới đây và bày tỏ quan điểm của bản thân về tính cách “ thẳng thắn” bạn nhé!
Thẳng thắn trong Tiếng Anh thường được biết đến nhiều nhất với hai từ vựng là Straightforward và Frankly.
Ngoài ra, còn có một số từ từ vựng Tiếng Anh khác cũng mang ý nghĩa “ Thẳng thắn” là Outspoken, Sporting, Above-board, No-nonsense hoặc Forthright.
Thẳng thắn trao đổi công việc
Về phát âm:
Trong Tiếng Anh, Straightforward được phát âm là /'streit'fɔ:wəd/.
Trong Tiếng Anh, Frankly được phát âm là /ˈfræŋkli/.
Trong Tiếng Anh, Outspoken được phát âm là / aut'spoukn/.
Trong Tiếng Anh, Sporting được phát âm là /'spɔ:tiɳ/
Trong Tiếng Anh, Above-board được phát âm là / ə'bʌv bɔ:d/.
Trong Tiếng Anh, No-nonsense được phát âm là / nou 'nɔnsəns/.
Trong Tiếng Anh, Forthright được phát âm là / fɔ:θrait/.
Về loại từ:
Frankly là trạng từ
Straightforward, Outspoken, Sporting, Above-board, No-nonsense hoặc Forthright là tính từ.
Nghĩa Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
Ví dụ:
Thẳng thắn phải tùy vào trường hợp
Thẳng thắn thừa nhận sai lầm của bản thân
Từ vựng Tiếng Anh chỉ những tính cách mang xu hướng tích cực ( POSITIVE PERSONALITY)
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Charming
Duyên dáng
Generous
Rộng lượng, phóng khoáng
Good
Tốt
Gentle
Lịch thiệp
Friendly
Thân thiện
Discreet
Thận trọng và kín đáo
Diligent
Siêng năng, chăm chỉ
Courteous
Lịch sự
Conscientious
Chu đáo và tỉ mỉ
Creative
Đầy sáng tạo
Clever
Khéo léo, hiểu chuyện
Courageous
Dũng cảm, can đảm
Hospitable
Hiếu khách, sởi lởi
Humble
Khiêm tốn và từ tốn
Cautious
Thận trọng, cẩn thận
Honest
Thật thà và lương thiện
Intelligent
Thông minh
Punctual
Đúng giờ ( không giờ dây thun)
Responsible
Có trách nhiệm
Humorous
Hài hước, dí dỏm
Willing
Có thiện ý và sẵn lòng
Kind
Tốt bụng
Từ vựng Tiếng Anh chỉ tính cách mang xu hướng tiêu cực ( NEGATIVE PERSONALITY)
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Greedy
Tham lam
Egoistical
Ích kỷ
Dishonest /
Không trung thực hay dối trá
Fawning
Xu nịnh , nịnh nọt
Discourteous
Bất lịch sự, không văn minh
Crotchety
Cộc cằn, cộc tính, khó chịu
Cowardly
Hèn nhát, vô dụng
Deceptive
Dối trá và lừa lọc
Bossy
Hống hách và hách dịch
Contemptible
Đáng khinh, khinh bỉ
Blackguardly
Đê tiện, khốn nạn
Crafty
Láu cá và xảo quyệt
Badly-behaved
Thô lỗ và vô duyên
Brash
Hỗn láo, xấc lược
Ignoble
Đê tiện, khốn nạn, xấu xa
Bad-tempered
Xấu tính, xấu xa
Mean
Bủn xỉn, keo kiệt
Stubborn
Bướng bỉnh, ương bướng
Artful
Xảo quyệt, mưu mô
Mad
Điên khùng, tức giận, nổi điên
Silly
Ngớ ngẩn, khờ khạo
Tricky
Gian xảo, xảo trá
Selfish
Ích kỷ, bảo thủ
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn có thể hiểu rõ hơn về cụm từ “ Thẳng thắn” trong Tiếng Anh được gọi là gì và tính cách này có thực sự tốt hay không.
Link nội dung: https://world-link.edu.vn/index.php/thang-than-tieng-anh-la-gi-a37312.html