Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Quần áo

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quần áo là một trong những nội dung bạn nhất định phải biết khi học ngoại ngữ. Đặc biệt đối với những ai hoạt động trong lĩnh vực thời trang, điều này càng quan trọng hơn. Ngoài ra, khi nắm vững bộ từ vựng này, bạn có thể dễ dàng giới thiệu bản thân, ngoại hình hay nói về sở thích của mình hay người khác. Hãy cùng NativeX học tiếng Anh chủ đề quần áo nhé!

Xem thêm:

1. Từ vựng chủ đề quần áo trong tiếng Anh

Quần áo là một trong những chủ đề thông dụng nhất hiện nay. Nếu bạn muốn miêu tả về trang phục của một ai đó bạn nhất định phải nắm rõ được từng loại phụ kiện, quần áo mà người đó đang sử dụng. Nếu bạn đang băn khoăn điều này thì cũng đừng lo lắng, bởi NativeX sẽ bật mí cho bạn các từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quần áo chi tiết và chọn lọc nhất.

1.1/ Các từ vựng về quần áo nói chung

1.2/ Từ vựng về các loại giày trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về các loại giày rất đa dạng và phong phú
Từ vựng tiếng Anh về các loại giày rất đa dạng và phong phú

1.3/ Từ vựng về các loại mũ trong tiếng anh

1.4/ Từ vựng về các loại quần áo trong tiếng Anh

Danh sách từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo rất dài nhưng dễ ghi nhớ
Danh sách từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo rất dài nhưng dễ ghi nhớ

1.5/ Từ vựng về trang phục nữ

1.6/ Từ vựng về trang phục nam giới

từ vựng tiếng anh về quần áo
Từ vựng chủ đề trang phục trong tiếng Anh

1.7/ Từ vựng về đồ lót, đồ ngủ, áo choàng

1.8/ Từ vựng về các loại áo khoác trong tiếng anh

1.9/ Từ vựng về đồ dùng cá nhân, phụ kiện trong tiếng Anh

1.10/ Các từ vựng khác

2. Cách phát âm các nhà mốt nước ngoài

3. Các cụm từ vựng về quần áo

4. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Quần áo

Để có thể ghi nhớ được từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quần áo bạn cần phải luyện tập thường xuyên. Đừng bỏ qua các mẫu câu sử dụng từ vựng dưới đây nhé!

- French girl is always considered as one of the symbols of classical style - Cô gái Pháp luôn được đánh giá là một trong những biểu tượng của phong cách cổ điển

- A: Why is your sister wearing such a sexy short skirt? - Tại sao chị của bạn mặc váy ngắn quyến rũ thế?

B: Looks like she’s having a date tonight - Hình như chị ấy có cuộc hẹn tối nay.

- White wedding dress is a must-have item for a bride on the wedding day. - Váy cưới trắng là một món đồ nhất định phải có cho cô dâu trong ngày cưới.

- She is very good at mixing clothes and shoes to create extremely stylish fashion. - Cô ấy rất giỏi trong việc mix quần áo và giày dép tạo thành phong cách thời trang cực sành điệu.

- Skirts will be a great suggestion for appointments - Váy sẽ là gợi ý tuyệt vời cho các cuộc hẹn

- When going to work, meeting or meeting with partners, you can wear a jacket to show respect - Khi đi làm, đi họp hay gặp đối tác, bạn có thể mặc áo vét để thể hiện sự trang trọng

- Don’t forget to bring your swimwear when you go to the beach! - Đừng quên mang theo quần áo bơi khi đi biển nhé!

5. Bài tập tiếng Anh về quần áo

Điền vào chỗ trống

TỪ VỰNG DỊCH NGHĨA 1 . Hand-me-downs 2. biểu tượng thời trang 3. Ăn mặc đẹp đẽ 4. have a sense of fashion 5. Must-have items 6. phong cách đơn giản/cổ điển 7. Dressed to kill 8. nô lệ thời trang 9. Mix and Match 10. bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất

Đáp án

  1. Sử dụng lại đồ cũ
  2. Fashion icon
  3. Well-dress
  4. Gu thẩm mỹ tốt
  5. Món đồ nhất định phải có
  6. Classic style
  7. Mặc đẹp quyến rũ
  8. A slave of fashion
  9. Kết hợp quần áo
  10. (to) keep up with the latest fashion

Trên đây, NativeX đã giới thiệu tới bạn hơn 100 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quần áo. Có thể thấy quần áo và phụ kiện là các vật dụng thường gặp và phổ biến nhất trong cuộc sống. Đó là lý do bạn đừng quên lưu lại bộ từ vựng này để làm tăng vốn từ của mình bạn nhé! Chắc chắn vốn từ vựng và khả năng giao tiếp của bạn sẽ được cải thiện đáng kể đấy.

Tác giả: NativeX

Link nội dung: https://world-link.edu.vn/index.php/designer-clothes-la-gi-a38094.html