Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business (VNU - UEB)
Mã trường: QHE
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
SĐT: (84.24)37547506
Email: [email protected]
Website: https://ueb.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, bao gồm:
Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước và nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;
Phương thức 3: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế;
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT;
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo Quy định ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học;
Phương thức 6: Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao;
Phương thức 7: Xét tuyển lưu học sinh;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Xem chi tiết tại Đề án năm 2024 TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh như sau:
Năm học 2024-2025: 4.400.000 đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm);
Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm);
Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm);
Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm).
II. Các ngành tuyển sinh
Chỉ tiêuTheo kết quả thi THPTTheo phương thức khácTổng chỉ tiêu1Khối ngành III 1.1 Quản trị kinh doanh QHE40 195 265 460 1.2 Tài chính - Ngân hàng QHE41 150 260 410 1.3 Bảo hiểm - - - 1.4 Kế toán QHE42 125 185 3102Khối ngành VII 2.1 Kinh tế quốc tế QHE43 150 350 500 2.2 Kinh tế QHE44 100 270 370 2.3 Kinh tế phát triển QHE45 100 210 310
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành
Năm 2018
Năm 2019Năm 2020
Năm 2021
(Xét theo KQ thi THPT)
Năm 2022
(Xét theo KQ thi THPT)
Năm 2023
(Xét theo KQ thi THPT)
Kinh tế
22.35 27.08 32,47 35,83 33,5 34,83
Kinh tế phát triển
27.1 23.50 31,73 35,57 33,05 34,25
Kinh tế quốc tế
27.5 31.06 34,5 36,53 35,33 35,70
Quản trị kinh doanh
26.55 29.60 33,45 36,2 33,93 34,54
Tài chính - Ngân hàng
25.58 28.08 32,72 35,75 33,18 34,25
Kế toán
25.45 28.07 32,6 35,55 33,07 34,10
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)
22.85 23.45 30,57 34,85
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)
32,65
Ghi chú:
- Thang điểm 40.
- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]