1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.2.1.Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu năm 2024
4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển
4.2.4.1. Xét tuyển thẳng
4.2.4.2. Ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
Mức học phí dự kiến của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đối với sinh viên chính quy năm 2022 phụ thuộc vào ngành/chuyên ngành đào tạo như sau:
V00V01V02
(Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
1.2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 1.3Quy hoạch vùng và đô thị
(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
7580105_1 2 Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành) 2.1 KTA02 Kiến trúc cảnh quan 7580102 100 2.2 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 7580101_1 3 Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành) 3.1 KTA03 Thiết kế thời trang 7210404 100 H00H02 3.2 Điêu khắc 7210105 4 Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành) 4.1 KTA04 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 200 A00A01D01D07 4.2Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
7580210 4.3Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
7580210_1 4.3Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)
7580210_2 4.4Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)
5Thiết kế đồ họa
7210403 150 H00H02 6Thiết kế nội thất
7580108 230 7Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7580201 200 A00A01D01D07 8Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)
7580201_1 50 9Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)
7580201_2 150 10Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105 50 11Quản lý xây dựng
7580302 100 A00A01C01D01 12Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)
7580302_1 50 13Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)
7580302_2 50 14Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Kinh tế phát triển)
7580302_3 50 15 Kinh tế xây dựng 7580301 100 16Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
7580301_1 50 17Công nghệ thông tin
7480201 200 A00A01D01D07 18Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)
7480201_1 100*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:
STT
Ngành
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển
Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển
1
Kiến trúc
28,85
29,00
28,80
30,20
(Thang điểm 40)
2
Quy hoạch vùng và đô thị
27,50
27,60
28,00
29,50
(Thang điểm 40)
3
Quy hoạch vùng và đô thị
(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
27,00
27,00
27,65
29,23
(Thang điểm 40)
4
Kiến trúc cảnh quan
26,50
25,00
26,70
28,78
(Thang điểm 40)
5
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc
24,00
22,00
26,23
27,80
(Thang điểm 40)
6
Thiết kế đồ họa
22,50 23,00 24,0024,20
(Thang điểm 30)
7
Thiết kế thời trang
21,00
21,75
22,99
23,25
(Thang điểm 30)
8
Thiết kế nội thất
21,25
21,75
23,00
23,48
(Thang điểm 30)
9
Điêu khắc
21,25
21,75
23,00
23,23
(Thang điểm 30)
10
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
21,50
22,00
20,10
21,85
(Thang điểm 30)
11
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)
19,00
19,00
21,00
21,30
22,55
(Thang điểm 30)
12
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)
20,00
21,00
22,00
22,50
22,10
(Thang điểm 30)
13
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
19,00
19,00
21,00
21,75
22,10
(Thang điểm 30)
14
Quản lý xây dựng
19,75
22,25
21,75
22,15
(Thang điểm 30)
15
Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)
22,00
23,35
21,95
23,14
(Thang điểm 30)
16
Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)
23,40
23,93
24,63
(Thang điểm 30)
17
Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Kinh tế phát triển)
22,35
23,40
(Thang điểm 30)
18
Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
23,10
22,80
23,56
(Thang điểm 30)
19
Kinh tế Xây dựng
22,50
22,90
23,60
(Thang điểm 30)
20
Kỹ thuật cấp thoát nước
20,00
18,00
22,50
21,45
21,15
(Thang điểm 30)
21
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
20,00
18,00
22,50
21,45
21,15
(Thang điểm 30)
22
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
20,00
18,00
22,50
21,45
21,15
(Thang điểm 30)
23
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)
20,00
18,00
22,50
21,45
21,15
(Thang điểm 30)
24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
20,00
18,00
22,50
21,4521,15
(Thang điểm 30)
25
Công nghệ thông tin
24,50
24,75
23,56
23,80
(Thang điểm 30)
26
Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)
25,25
25,75
24,75
24,73
(Thang điểm 30)
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://world-link.edu.vn/index.php/cac-truong-dai-hoc-kien-truc-a66414.html