Bảng size quần áo trẻ em Việt Nam đầy đủ và chuẩn nhất 2024

Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Bảng size quần áo cho trẻ em sẽ giúp bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng AVAKids tìm hiểu thêm về bảng size quần áo trẻ em Việt Nam qua bài viết này nhé.

thời trang mua 2 tính tiền 1

1Những điều cần biết về size quần áo trẻ em

1.1. Size quần áo là gì?

Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để cha mẹ tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục.

1.2. Vì sao cần biết về size quần áo trẻ em

Việc biết size quần áo trẻ em rất quan trọng để bố mẹ dễ mua đồ cho con yêu của mình. Một số lý do như:

1.3. Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

Để lựa chọn quần áo phù hợp với kích thước của bé, mẹ hãy dựa vào bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn nhằm nắm được kích cỡ phù hợp với con yêu của mình.

PHÂN LOẠISIZETUỔICHIỀU CAOCÂN NẶNG10 - 3 tháng tuổi47 - 55cm02 - 04kg23 - 6 tháng tuối55 - 60cm04 - 06kg36 - 9 tháng tuổi60 - 70cm06 - 08kg49 - 12 tháng tuổi70 - 75cm08 - 10kg51 tuổi75 - 80cm10 - 11kgTRẺ EM11 - 1.5 tuổi75 - 84cm10 - 11kg21 - 2 tuổi85 - 94cm11 - 13kg32 - 3 tuổi95 - 100cm13 - 16kg43 - 4 tuổi101 - 106cm16 - 18kg54 - 5 tuổi107 - 113cm18 - 21kg65 - 6 tuổi114 - 118cm21 - 24kg76 - 7 tuổi119 - 125cm24 - 27kg87 - 8 tuổi126 - 130cm27 - 30kg98 - 9 tuổi131 - 136cm30 - 33kg109 - 10 tuổi137 - 142cm33 - 37kg1111 - 12 tuổi143 - 148cm37 - 41kg1212 - 13 tuổi149 - 155cm41 - 45kg

[infoXem thêm: Bộ ngắn bé trai Pony Kids cài chéo gấu vàng[/info]

Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

2Bảng size quần áo trẻ em Việt Nam chuẩn

2.1. Bảng size quần áo trẻ em theo chiều cao và cân nặng

Các size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn size quần áo trẻ em theo cân nặng và chiều cao, mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.

SizeChiều cao (cm)Cân nặng (kg)Size 174 - 798 - 10Size 279 - 8310 - 12Size 383 - 8812 - 14Size 488 - 9514 - 15Size 595 - 10515 - 17Size 6100 - 11017 - 19Size 7110 - 11619 - 22Size 8116 - 12522 - 26Size 9125 - 13727 - 32Size 10137 - 14132 - 35Size 11141 - 14535 - 37Size 12146 - 14937 - 39Size 13149 - 15239 - 42Size 14152 - 15740 - 45Size 15157 - 16045 - 50

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng

2.2. Theo độ tuổi

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (cm)Eo (cm)Mông (cm)XS - 44 - 599 - 105.516 - 1758.553.458.5XS - 55 - 6106 - 11317.5 - 196154.761S - 66 - 7117 - 12019 - 2263.555.963.5S - 77 - 8122 - 12722 - 2566.157.266.1M - 88 - 9127 - 12925 - 2768.659.768.6M - 108 - 9129 - 13727 - 3371.262.371.2L - 129 - 10140 - 14733 - 397564.876.2L - 1410 - 11150 - 15745 - 5278.867.481.3XL - 1611 - 12157 - 16245.5 - 5282.669.986.4XL - 1812 - 13165 - 167.552.5 - 5786.472.490.2

Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (cm)Eo (cm)Mông (cm)XS - 44 - 599 - 105.516 - 1758.553.458.5XS - 55 - 6106.5 - 11317.5 - 196154.761S - 66 - 7114 - 120.519 - 2263.555.963.5S - 6X7 - 8122 - 12722 - 2564.857.266.1M - 78 - 9127 - 129.525 - 2766.158.568.6M - 88 - 9132 - 134.527.5 - 3068.659.772.2L - 109 - 10137 - 139.530 - 33.572.46177.2L - 1210 - 11142 - 14634 - 3876.263.581.3XL - 1411 - 12147 - 152.538 - 43.580.166.186.4XL - 1612 - 13155 - 166.544 - 5083.968.691.2

Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)811018-241012024-301213030-351414035-401615040-471816048-52

Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)8127-13022-2410131-13524-2712136-14027-3014141-14631-3516147-15535-4018150-16040-45

Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi

3Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Mỗi trẻ em đều có sự phát triển khác nhau. Dựa trên một số nghiên cứu, trẻ em nước ngoài thường có ngoại hình cao lớn hơn trẻ em Việt Nam, vì vậy mà bảng size trẻ em US sẽ có sự chênh lệch nhất định. Để chọn mua đúng kích thước, mẹ hãy tham khảo bảng size đồ sơ sinh xuất khẩu sau đây.

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)Kích cỡ0 - 3M1 - 3 Tháng52 - 58.53 - 5.5XXS3 - 6M3 - 6 Tháng59.5 - 665.5 - 7.5XXS6 - 9M6 - 9 Tháng67 - 707.5 - 8.5XXS12M12 Tháng71 - 758.5 - 10XS18M18 Tháng76 - 8010 - 12S24M24 Tháng81 - 8512 - 13.5S2T282 - 8513 - 13.5M3T386 - 9513.5 - 15.5M4T496.5 - 105.515.5 - 17.5L5T5106.5 - 11317.5 - 19L

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

4Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu

4.1. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)1Dưới 5925 - 2725 - 61027 - 3038 - 101130 - 33411 - 131234 - 37514 - 161337 - 40617 - 191440 - 43720 - 221543 - 46822 - 25

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

4.2. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

SizeTuổiDài thân (cm)Cân nặng (kg)731 - 270 - 807 - 11802 - 380 - 9012 - 15903 - 490 - 10016 - 191004 - 5100 - 11020 - 221105 - 6110 - 12022 - 251206 - 7120 - 12519 - 201307 - 8125 - 13021 - 231408 - 9130 - 14024 - 271509 - 10140 - 15028 - 32

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

4.3. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)XS5 - 6106.5 - 11317.5 - 19S6 - 7114 - 120.519 - 22S7 - 8122 - 129.522 - 25M8 - 9127 - 129.525 - 27M8 - 9129.5 - 13727 - 33L9 - 10140 - 14733 - 39.5L10 - 11150 - 162.545 - 52XL11 - 12157.5 - 162.645.5 - 52XL12 - 13165 - 167.552.5 - 57XS5 - 6106.5 - 11317.5 - 19

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)XS4 - 599 - 105.516 - 17XS5 - 6106.5 - 11317.5 - 19S6 - 7114 - 120.519 - 22S7 - 8122 - 12722 - 25M8 - 9127 - 129.525 - 27M8 - 9132 - 134.527.5 - 30L9 - 10137 - 139.530 - 33.5L10 - 11142 - 14634 - 38XL11 - 12147 - 152.538 - 43.5XL12 - 13155 - 166.544 - 50

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

4.4. Bảng size váy đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡ

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (cm)Eo (cm)Mông (cm)XS - 44 - 599 - 105.516 - 1758.553.458.5XS - 55 - 6106.5 - 11317.5 - 196154.761S - 66 - 7114 - 120.519 - 2263.155.963.5S - 6X7 - 8122 - 12722 - 2564.857.266.1M - 78 - 9127 - 129.525 - 2766.158.568.6M - 88 - 9132 - 134.527.5 - 3068.659.772.2L - 109 - 10137 - 139.530 - 33.572.46177.2L - 1210 - 11142 - 14634 - 3876.263.581.3XL - 1411 - 12147 - 152.538 - 43.580.166.186.4XL - 1612 - 13155 - 166.544 - 5083.968.691.2

Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc cho bé theo kích cỡ

5Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XL

Để lựa chọn quần áo cho trẻ theo size XS, S, M, L, XL thì mẹ cần biết được số tuổi, chiều cao, cân nặng của con ngay tại thời điểm mua quần áo. Mẹ có thể tham khảo bảng size cụ thể như sau:

5.1. Bảng size quần áo bé trai theo chữ XS - S - M - L - XL

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)XS4-599 - 105.516 - 17 5-6106.5 - 11317.5 - 19S6-7114 - 120.519 - 22 7-8122 - 129.522 - 25M8-9127 - 129.525 - 27 8-9129.5 - 13727 - 33L9-10140 - 14733 - 39.5 10-11150 - 162.540 - 45XL11-12157.5 - 162.645.5 - 52 12-13165 - 167.552.5 - 57

Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XL

5.2. Bảng size quần áo bé gái theo chữ XS - S - M - L - XL

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)4-599 - 105.516 - 175-6106.5 - 11317.5 - 196-7114 - 120.519 - 227-8122 - 129.522 - 258-9127 - 129.525 - 278-9129.5 - 13727 - 339-10140 - 14733 - 39.510-11150 - 162.540 - 4511-12157.5 - 162.645.5 - 5212-13165 - 167.552.5 - 57

Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XL

6Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi

Bé từ 1 đến 16 tuổi đã có sự phát triển rõ rệt nhưng còn khá chậm so với lúc bé trong thời kỳ sơ sinh. Tùy vào cân nặng, tuổi và chiều cao mẹ có thể lựa chọn được quần áo phù hợp với trẻ thông qua bảng size chi tiết sau.

6.1. Bảng size quần, áo sơ sinh

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)1Sơ sinh47-552.8-423 tháng55-604-636 tháng60-706-849 tháng70-758-10512 tháng75-8010-11

Bảng size quần áo trẻ sơ sinh

6.2. Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổi

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)11-1.575-8410-11.521-285-9411.5-13.532-395-10013.5-1643-4101-10616-1854-5107-11318-2165-6114-11821-2476-7119-12524-2787-8126-13027-3098-9131-13630-33109-10137-14233-371111-12143-14837-411212-13149-15541-45

Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổi

7Một số bảng size quần áo phụ kiện

Bên cạnh size đồ quần áo trẻ em, thì những phụ kiện đi kèm khác như mũ, tất, quần chip… cũng cần được chọn đúng kích thước. Mẹ có thể tham khảo bảng size phụ kiện thời trang bé gái, bé trai tiêu chuẩn ngay sau đây.

7.1. Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

Phụ kiệnSize2/34/67/910/121/2 vòng bụng21.5 - 23.523-2524.5-26.526-281/2 vòng ống quần15-15.516-16.517-17.518-18.5Mũ lenVòng đầu50.551-52.552.5-5454.5-55.5Dài bàn chân (từ đó)15161718Dài bàn chân (cẳng)32353841Rộng cổ (từ đó)6-577.58Rộng cổ (kéo cẳng)20-52223.525

Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

7.2. Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

Phụ kiệnSize2/34/67/910/12Mũ lenVòng đầu50.551-52.552.5-5454.5-55.5Dài bàn chân (từ đó)15161718Dài bàn chân (cẳng)32353841Rộng cổ (từ đó)6.577.58Rộng cổ (kéo cẳng)20.52223.525

Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

8Lưu ý khi chọn size quần áo cho các bé

Ngoài ra việc lựa chọn quần áo cho bé cũng có các lưu ý như:

XEM NGAY: Quần áo cho bé giá cực sốc!!!

9Địa điểm mua quần áo trẻ em uy tín, chất lượng

Để có thể mua quần áo trẻ em chất lượng tốt, hàng chính hãng với giá cả phải chăng thì AVAKids sẽ là lựa chọn tốt nhất cho bạn. ​Hiện nay có hệ thống cửa hàng AVAKids toàn quốc, là địa điểm uy tín phân phối các sản phẩm quần áo, phụ kiện thời trang cho bé của nhiều thương hiệu khác nhau.

Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin bổ ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900.866.874 (8:00 - 21:30) hoặc truy cập website avakids.com để được tư vấn và đặt mua hàng ngay nhé!

thời trang mua 2 tính tiền 1

Link nội dung: https://world-link.edu.vn/index.php/bang-sai-quan-ao-a66728.html