Mess Up là gì và cấu trúc cụm từ Mess Up trong câu Tiếng Anh

Mỗi khi cảm thấy rối ren và bối rối, chúng ta không biết phải làm gì cả đúng không nào? Vậy thì cụm từ Tiếng Anh nào phù hợp nhất để mô tả chúng ta trong lúc này? Mess-up là lựa chọn tốt nhất trong trường hợp này. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về nghĩa cũng như cấu trúc cụm từ Mess-up trong Tiếng Anh nhé!

mess up là gì

(Hình ảnh minh họa Mess up)

1. Thông tin từ vựng:

- Cách phát âm: Both UK & US: /ˈmes.ʌp/

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Mess-up được dùng với nghĩa một cái gì đó đã được thực hiện 1 cách tồi tệ, không theo như những gì chúng ta đã đặt ra

Ví dụ:

- Cấu trúc từ vựng: Mess-up được tạo nên từ hai từ Mess và Up. Trong khi danh từ Mess có nghĩa là hỗn độn, tình trạng bừa bộn thì Up có nghĩa là Lên. Khi ghép hai từ này vào, ta có thể hiểu nôm na là tính từ mô tả sự rối loạn, bừa bộn, lộn xộn của một vấn đề nào đó được đẩy lên đỉnh điểm. Mess-up có thể viết dưới dạng có gạch hay không.

2. Cách dùng Mess-up:

- Khi sử dụng trong câu bằng Tiếng Anh, cụm động từ "Mess-up" được sử dụng với nghĩa là làm rối tung, làm lộn xộn cái gì đó.

mess up là gì

(Hình ảnh minh họa Mess up)

Ví dụ:

- Với cấu trúc này, Mess-up thể hiện việc chúng ta làm bẩn cái gì đó.

S + mess + something + up

Ví dụ:

- Trái với cấu trúc vừa rồi, Mess-up còn được sử dụng để nhằm ám ý rằng điều đó khiến ai đó có vấn đề nghiêm trọng về cảm xúc hoặc tâm thần

S + mess + somebody + up

Ví dụ:

3. Những từ vựng liên quan

mess up là gì

(Hình ảnh minh họa Mess up)

Cấu trúc

Nghĩa

Ví dụ

To mess somebody’s hair

làm rối tóc ai

Sam messed up Jane’s hair.

Same làm rối hết tóc của Jane rồi.

To mess with somebody

ăn chung với ai, can thiệp vào việc gì

He shouldn't mess with drugs.

Anh ta không nên dính vào ma túy

To mess somebody about/around hoặc To mess about/around with somebody

cư xử tệ bạc với ai

I don't want him coming in here and messing around with our computers.

Tôi không muốn anh ta vào đây và làm hỏng máy tính của chúng tôi.

Never mess around with drugs.

Đừng động vào đống ma tuy ấy.

To mess about/around

làm việc cẩu thả

Stop messing around and listen to me!

Đừng có làm việc cẩu thả nữa, nghe tôi chỉ dẫn đi!

4. Từ đồng nghĩa

Từ vựng

Nghĩa

Mess

James makes a terrible mess when she's cooking.

James làm cho một mớ hỗn độn khủng khiếp khi cô ấy đang nấu ăn.

Confusion

The photo that is arising from the battlefield is one of utter confusion.

Bức ảnh được phát sinh từ chiến trường là một trong những điều không tưởng

To avoid confusion, mark the suitcases.

Để tránh nhầm lẫn, hãy đánh dấu các vali.

Blunder

She said that the tax was a main political blunder.

Cô ấy nói rằng thuế là một sai lầm chính trị.

Mistake

This letter is riddled with grammatical mistakes.

Bức thư này có nhiều lỗi ngữ pháp.

There are a few mistakes in your equations that I've found.

Có một vài sai lầm trong phương trình của bạn mà tôi đã tìm thấy.

Muddle-up

So that you don't have to muddle them up, I've grouped the books alphabetically.

Để bạn không bị lẫn lộn, tôi đã nhóm các cuốn sách theo thứ tự bảng chữ cái.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Mess up trong Tiếng Anh. Bên cạnh đó, chúng mình đã bổ sung rất nhiều từ vựng đồng nghĩa với Mess up. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

Link nội dung: https://world-link.edu.vn/mess-up-la-gi-a42606.html