Turn Off là gì và cấu trúc cụm từ Turn Off trong câu Tiếng Anh

Từ Turn đi với một số giới từ sẽ mang một nghĩa hoàn toàn khác. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về cụm Turn Off có nghĩa là gì và cấu trúc của cụm đặc biệt này ra sao. Studytienganh.vn sẽ cùng bạn giải mã những vấn đề đang vướng mắc qua bài chia sẻ tất tần tật về Turn Off bên dưới.

Turn Off nghĩa là gì

Turn Off ngoài được sử dụng nhiều với nghĩa là Tắt thì cụm động từ này còn có nghĩa khác đó là Quay đi hướng khác, Cảm thấy buồn chán, mất hứng.

Trường nghĩa 1 của Turn off: Tắt

Trường nghĩa 2 của Turn off: Làm cho ai đó cảm thấy buồn chán, không còn hứng thú với việc gì đó, điều gì đó nữa

Trường nghĩa 3 của Turn off: Quay đi hướng khác

turn off

Turn Off nghĩa là gì - Khái niệm

Cách phát âm

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Turn Off

Với trường nghĩa 1 của Turn off: Tắt (trường nghĩa này được sử dụng rất phổ biến)

Ví dụ

Với trường nghĩa 2 của Turn off: Làm cho ai đó cảm thấy buồn chán, không còn hứng thú với việc gì đó, điều gì đó nữa (tuy nhiên, với trường nghĩa này thì ít phổ biến, ít được sử dụng hơn)

Ví dụ

Với trường nghĩa 3 của Turn off: Quay đi hướng (con đường) khác

Ví dụ

Một số ví dụ Anh Việt của Turn Off

Cùng Studytienganh.vn điểm qua một số ví dụ anh việt bên dưới để hình dung rõ hơn vị trí đứng của Turn Off trong câu là như thế nào, cách sử dụng của chúng ra sao. Đồng thời, cácví dụ này sẽ giúp bạn thẩm thấu được tốt hơn nghĩa tiếng việt của cụm động từ này.

turn off

Một số ví dụ Anh Việt của cụm Turn Off

turn off

Một số ví dụ Anh Việt của cụm Turn Off

Một số cụm từ liên quan đến Turn Off

Để giúp bạn thêm phong phú vốn từ của mình, Studytienganh.vn sẽ cung cấp cho bạn thêm một số cụm từ có chữ bắt đầu là Turn. Bảng dưới còn kèm thêm nghĩa tiếng việt của từng cụm này giúp bạn dễ nắm được kiến thức hơn:

Một số cụm từ khác liên quan đến Turn Off

Nghĩa tiếng việt

Turn down

Hạ xuống (âm thanh, nhiệt độ); Từ chối (đề nghị).

Turn sth around

Làm cho 1 việc gì trở nên khởi sắc; Hoàn thành công việc

Turn one’s self in to the police

Tụ thú (với cảnh sát)

Turn in

Đi ngủ

Turn sth/ sb in to sb

Giao nộp, đệ trình (cái gì cho ai)

Turn into

Trở nên, trở thành

Turn out(sth)

Sản xuất hàng loạt cái gì

Turn Off trong tiếng việt được hiểu với 3 trường nghĩa khác nhau. Các trường nghĩa của cụm động từ này Studytienganh.vn đã giải thích khái lược bên trên và kèm đó là những ví dụ. Hy vọng với những chia sẻ kiến thức tiếng anh của Studytienganh.vn, bạn sẽ tiếp thu được những kiến thức căn bản về cụm động từ Turn Off. Ngoài ra một số từ vựng cụm từ liên quan của Turn Off sẽ giúp bạn làm phong phú vốn từ vựng của mình.

Link nội dung: https://world-link.edu.vn/turn-off-la-gi-a43811.html