"Cung Cấp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Cung Cấp” là một cụm từ cơ bản trong Tiếng việt, được dùng để chỉ hành động đưa cho ai cái gì để sống sót hoặc để hoàn thành công việc. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

1. Định nghĩa của Cung Cấp trong Tiếng Anh

cung cấp tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Cung Cấp trong Tiếng Anh)

Ví dụ:

2. Các cấu trúc ngữ pháp phổ biến với PROVIDE trong Tiếng Anh

cung cấp tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa các cấu trúc ngữ pháp phổ biến với PROVIDE trong Tiếng Anh)

Provide for sb: để cho ai đó những thứ cần thiết để sống

Provide for sth: lập kế hoạch để đối phó với một sự kiện có thể xảy ra trong tương lai

Provide against sth: lập kế hoạch để ngăn chặn hoặc đối phó với một tình huống xấu

Provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

Provide sth to sb: cung cấp cái gì cho ai

3. Các từ vựng có liên quan đến PROVIE trong Tiếng Anh

cung cấp tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa các từ vựng có liên quan đến PROVIE trong Tiếng Anh)

Word

Meaning

accommodate

cung cấp một nơi ở hoặc được cất giữ

administer

để khiến ai đó nhận được thứ gì đó

afford

để cho phép ai đó có một cái gì đó dễ chịu hoặc cần thiết

award

trao tiền hoặc giải thưởng sau khi có quyết định chính thức

cater for sb/sth

để cung cấp những gì được ai đó hoặc cái gì đó muốn hoặc cần

hand sth back

để trả lại một cái gì đó cho người đã đưa nó cho bạn

hand sth off

để chuyển hoặc đưa một cái gì đó cho ai đó

outfit

để cung cấp cho ai đó hoặc thứ gì đó với thiết bị hoặc quần áo

reward

một số tiền được đưa cho người giúp đỡ cảnh sát hoặc người giúp trả lại tài sản bị đánh cắp cho chủ sở hữu của nó

set sth/sb up

để cung cấp cho ai đó hoặc thứ gì đó với tất cả những thứ cần thiết cho một hoạt động hoặc khoảng thời gian cụ thể

accord

đối xử đặc biệt với ai đó, thường bằng cách thể hiện sự tôn trọng

hand sth around

để chuyển hoặc cung cấp một cái gì đó cho tất cả những người trong một nhóm

hand sth in

để đưa một cái gì đó cho một người nào đó ở một vị trí có thẩm quyền

invest

bỏ tiền bạc, công sức, thời gian, v.v. vào việc gì đó để kiếm lợi nhuận hoặc có được lợi thế

resource

để cung cấp cho một tổ chức hoặc bộ phận tiền bạc hoặc thiết bị

serve sth up

để cung cấp một cái gì đó hoặc cung cấp một cái gì đó cho mọi người

shower sb with sth

tặng ai đó rất nhiều quà hoặc lời khen ngợi

bring sth to the party

để có một cái gì đó chẳng hạn như một chất lượng tốt để cung cấp trong một tình huống

cast pearls before swine

để cung cấp một cái gì đó có giá trị hoặc tốt cho một người không biết giá trị của nó

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “PROVIDE”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “PROVIDE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Link nội dung: https://world-link.edu.vn/cung-cap-tieng-anh-la-gi-a52377.html