Các chương trình TV vẫn không kém phần thịnh hành trong kỷ nguyên 4.0 này. Do đó nếu muốn các cuộc hội thoại của mình thú vị và trôi chảy bạn cũng nên biết thêm về từ vựng của các chương trình này. Cùng Phuong Nam Education học thêm một số từ vựng Tiếng Anh về chủ đề chương trình TV nhé.
Game shows
Cách đọc: /ˈɡeɪm ˌʃəʊ/
Ý nghĩa: Trò chơi truyền hình
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Talk show
Cách đọc: /ˈtɔːk ˌʃəʊ/
Ý nghĩa: Chương trình trò chuyện
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
The talk show is very boring.
Reality show
Cách đọc: /riˈæl.ɪ.ti ˌʃəʊ/
Ý nghĩa: Chương trình thực tế
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
News
Cách đọc: /njuːz/
Ý nghĩa: Thời sự
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
I love watching the news.
Music show
Cách đọc: /ˈmjuː.zɪk ˈprəʊ.ɡræm/
Ý nghĩa: Chương trình ca nhạc
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Sports programme
Cách đọc: /spɔːt ˈprəʊ.ɡræm/
Ý nghĩa: Chương trình thể thao
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Sitcom
Cách đọc: /ˈsɪt.kɒm/
Ý nghĩa: Hài kịch tình huống
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
The Office is one of the most famous sitcoms.
Shopping programme
Cách đọc: /ˈʃɒp.ɪŋ prəʊ.ɡræm/
Ý nghĩa: Chương trình mua sắm
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Weather news
Cách đọc: /ˈweð.ə njuːz/
Ý nghĩa: Tin tức thời tiết
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
The weather news said that it will be raining today.
Soap opera
Cách đọc: /ˈsəʊp ˌɒp.ər.ə/
Ý nghĩa: Một chương trình dài tập trên TV
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
1. _____ is a TV series with a long duration about domestic situations with many melodrama aspects in it.
2. _____ provides information about what is happening right now or in the day.
3. _____ is a stage show with teams contesting with each other to win a prize.
4. _____ is a show where people talk to others in somewhat normal conversation.
5. _____ is a comedy show where characters are involved with amusing situations.
Đáp án: 1. B, 2. A, 3. C, 4. A, 5. C
Trên đây là một số từ về các chương trình TV mà bạn xem hằng ngày. Hy vọng bạn có thể tiếp thu được nhiều kiến thức mới và sử dụng chúng để nói chuyện bằng tiếng Anh một cách hiệu quả. Mong bạn có một kết quả thi thật tốt.
Link nội dung: https://world-link.edu.vn/chuong-trinh-truyen-hinh-thuc-te-tieng-anh-la-gi-a65184.html