COUNTRY LÀ GÌ? TÊN CÁC QUỐC GIA CÓ “THE” TRONG TÊN GỌI

Khi trò chuyện tiếng Anh cùng các bạn nước ngoài, một trong những câu hỏi làm quen là bạn đến từ nước nào? Nhưng bạn đã biết cách sử dụng Country chưa? Hãy cùng Axcela tìm hiểu về cách sử dụng Country và khám phá một vài quốc gia sử dụng THE trong tên gọi, qua bài viết bên dưới nhé.

COUNTRY LÀ GÌ? CÁCH SỬ DỤNG COUNTRY

country là gì? Cách sử dụng country

Country - danh từ đếm được

Khi là danh từ đếm được, country mang có nghĩa là quốc gia, đất nước.

Eg 1: How many countries are there in the United Kingdom?

Có bao nhiêu quốc gia trong Vương Quốc Anh

Eg 2: Vietnam is the country I love best

Vietnam là quốc gia mà tôi yêu nhất

Eg 3: Norway is the coldest country in the world

Na Uy là quốc gia lạnh nhất thế giới

Country - danh từ không đếm được

Khi là danh từ không đếm được, country có mang nghĩa là nông thôn.

Eg 1: My parents live in nice country near Da Nang

Bố mẹ tôi sống ở vùng nông thôn xinh đẹp gần Đà Nẵng

Eg 2: We live in the country just outside Ho Chi Minh City.

Chúng tôi sống ở vùng nông thôn bên ngoài thành phố Hồ Chí Minh

CÁC QUỐC GIA CÓ “THE” TRONG TÊN GỌI

COUNTRY LÀ GÌ? TÊN CÁC QUỐC GIA CÓ “THE” TRONG TÊN GỌI

Trong danh sách này có hai nước sử dụng ngôn ngữ chúng ta đang học và một nước láng giềng của chúng ta.

1. The Maldives (Cộng Hòa Maldives)

The Maldives are known for their natural environment including the blue ocean, white beaches, and clean air.

Cộng Hòa maldives nổi tiếng bởi môi trường tự nhiên bao gồm biển xanh, cát trắng và không khí trong lành.

2. The Philippines (Cộng Hòa Philippines)

The City of Manila is the capital of the Philippines and a highly urbanized city.

Manila là thủ đô của Cộng Hòa Philippines và là một thành phố đô thị hoá mạnh mẽ.

3. The Netherlands (Hà Lan)

In late April through early May, the tulip fields in the Netherlands colorfully burst into full bloom.

Vào cuối tháng Tư đến đầu tháng Năm, những cánh đồng hoa tulip ở Hà Lan nở rộ nhiều sắc màu rực rỡ.)

4. The United States of America (Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ)

The United States is a federation of 50 individual states.

Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ là liên bang của 50 tiểu bang

5. The United Kingdom (Vương Quốc Anh)

Elizabeth II is Queen of the United Kingdom.

Nữ hoàng Elizabeth Đệ Nhị là Nữ hoàng của Vương Quốc Anh.

6. The United Arab Emirates (UAE - Các tiểu vương quốc Ả Rập thống Nhất)

The United Arab Emirates is a federation of seven emirates along the eastern coast of the Arabian Peninsula.

Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất là liên quan của 7 tiểu vương quốc dọc theo bở biển phía đông của Bán đảo Ả Rập.

Hy vọng bài viết trên đã bổ sung những kiến thức bổ ích về từ vựng tiếng Anh cho bạn. Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh uy tín, phù hợp với người đi làm, hãy tham gia ngay khóa học tiếng anh cho người đi làm tại Axcela. Khóa học này được thiết kế đặc biệt cho những người đang đi làm, giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh trong môi trường công việc. Với giáo trình chuyên sâu, phương pháp giảng dạy hiện đại và sự hướng dẫn tận tình từ các giảng viên có kinh nghiệm, bạn sẽ nhanh chóng nắm vững các kỹ năng cần thiết để tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày và trong các cuộc họp, thuyết trình hay đàm phán với đối tác.

Xem thêm:

6 âm câm tiếng Anh phổ biến mà bạn phải nằm lòng

Tổng hợp 200+ từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh theo lĩnh vực thông dụng nhất

Link nội dung: https://world-link.edu.vn/dat-nuoc-tieng-anh-la-gi-a68167.html