Đầu xuôi, đuôi lọt - Nice Office kính gửi quý khách hàng bài viết xem ngày tốt khai trương năm 2025 được chia theo tháng và theo tuổi chi tiết nhất trong bài viết dưới đây.
Xem ngày khai trương: Tại sao phải xem ngày tốt - ngày đẹp? Nice Office tham gia tiệc khai trương, chúc mừng toà nhà Tech Valley bên trong Công Viên Phần Mềm Quang Trung đi vào hoạt động Trong văn hoá Á Đông, người làm ăn thường sẽ quan tâm đến yếu tố phong thuỷ và đặc biệt khi bắt đầu một hoạt động kinh doanh nào đó, người ta đều xem ngày, cầu mong có được khởi đầu thuận lợi, may mắn.
Khi xem ngày tốt khai trương năm 2025 nói riêng và tất cả các năm nói chung, chúng ta cũng cần lưu ý chọn theo tuổi và giờ hoàng đạo cụ thể - Trong đó, địa chi tam hợp - Tứ hành xung - Xung đối là vô cùng quan trọng.
Địa chi tam hợp Địa chi tứ hành xung Địa chi xung đối Sửu - Tý, Dần - Hợi Tuất - Mão, Dậu - Thìn Tỵ - Thân, Ngọ - Mùi Thân - Tý - Thìn Dần - Ngọ - Tuất Hợi - Mão - Mùi Tỵ - Dậu - Sửu Dần khắc Thân Tỵ khắc Hợi Thìn khắc Tuất Sửu khắc Mùi Tý khắc Ngọ Mão khắc Dậu Song song với xem ngày đẹp khai trương thì chúng ta cũng cần tránh ngày giờ xấu, giờ hắc đạo để không gặp phải các rào cản, gây khó khăn trong việc kinh doanh.
>>> Xem thêm: Ngày tốt xuất hành đầu năm 2025
Xem ngày tốt khai trương năm 2025 theo tháng và theo tuổi chi tiết nhất Xem ngày tốt khai trương năm 2025 chi tiết nhất cùng Nice Office Dưới đây là tổng hợp danh sách ngày đẹp khai trương năm 2025 theo tháng chi tiết kèm theo đó là giờ hoàng đạo và giờ hắc đạo cần tránh chi tiết nhất.
Tháng 1 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 1/2025
Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Sáu 03/01/2025 04/12/2024 Tý, Thìn, Tỵ Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Hai 06/01/2025 07/12/2024 Mùi, Mão, Dần Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Tư 15/01/2025 16/12/2024 Tý, Thìn, Tỵ Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Năm 16/01/2025 17/12/2024 Tý, Thìn, Tỵ Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Hai 27/01/2025 28/12/2024 Tý, Thìn, Tỵ Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Ba 28/01/2025 29/12/2024 Tỵ, Sửu, Thìn Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Thứ 6, ngày 3 tháng 1 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 04/12/2024 - Ngày Nhâm Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59) Thứ 2, ngày 06 tháng 1 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 0712/2023 - Ngày Nhâm Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 4 ngày 15 tháng 1 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 16/12/2024 - Ngày Giáp Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 2, ngày 27 tháng 1 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 28/12/2024 - Ngày Bính Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59) Thứ 3, ngày 28 tháng 1 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 29/12/2025 - Ngày Đinh Dậu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Tháng 2 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 2/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Năm 06/02/2025 09/01/2025 Dần, Tuất, Mùi Mậu Tý, Canh Tý Hai 10/02/2025 13/01/2025 Dần, Ngọ, Mão Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Ba 11/02/2025 14/01/20425 Mùi, Mão, Dần Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi Tư 12/02/2025 15/01/2025 Thân, Thìn, Sửu Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Chủ nhật 16/02/2025 19/01/2025 Thân, Tý, Dậu Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý Ba 18/02/2025 21/01/2025 Dần, Tuất, Mùi Bính Tý, Giáp Tý Bảy 22/02/2025 25/01/2025 Dần, Ngọ, Mão Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Thứ 5, ngày 6 tháng 2 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 09/01/2025 - Ngày Bính Ngọ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 2, ngày 10 tháng 2 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 13/01/2025 - Ngày Canh Tuất
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 3, ngày 11 tháng 2 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 14/01/2025 - Ngày Tân Hợi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 4 ngày 12 tháng 2 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 15/01/2025 - Ngày Nhâm Tý
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Chủ nhật, ngày 16 tháng 2 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 19/01/2025 - Ngày Bính Thìn
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Thứ 3, ngày 18 tháng 2 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 21/01/2025 - Ngày Mậu Ngọ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 7, ngày 22 tháng 2 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 25/01/2025 - Ngày Nhâm Tuất
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Tháng 3 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 3/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Năm 06/03/2025 07/02/2025 Dần, Ngọ, Mão Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Năm 13/03/2025 14/02/2025 Dậu, Sửu, Thân Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Tư 19/03/2025 20/02/2025 Mùi Mão Dần Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Sáu 21/03/2025 22/02/2025 Tỵ, Dậu, Tý Đinh Mùi, Ất Mùi Chủ nhật 23/03/2025 24/02/2025 Hợi, Mùi, Tuất Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Ba 25/03/2025 26/02/2025 Dậu, Sửu, Thân Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Hai 31/03/2025 03/03/2025 Mùi, Mão, Dần Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Thứ 5, ngày 6 tháng 3 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 07/02/2025 - Ngày Giáp Tuất
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Thứ 5, ngày 13 tháng 3 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 14/02/2025 - Ngày Tân Tỵ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 4, ngày 19 tháng 3 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 20/02/2025 - Ngày Đinh Hợi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 6, ngày 21 tháng 3 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 22/02/2025 - Ngày Kỷ Sửu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Chủ nhật, ngày 23 tháng 3 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 24/02/2025 - Ngày Tân Mão
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 3, ngày 25 tháng 3 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 26/02/2025 - Ngày Quý Tỵ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 2, ngày 31 tháng 3 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 03/03/2025 - Ngày Kỷ Hợi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Tháng 4 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 4/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Chủ nhật 13/04/2025 16/03/2025 Thân, Thìn, Sửu Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Ba 15/04/2025 18/03/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Sáu 18/04/2025 21/04/2025 Dậu, Sửu, Thân Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Chủ nhật 20/04/2025 23/03/2025 Hợi, Mão, Ngọ Đinh Sửu, Ất Sửu Sáu 25/04/2025 28/03/2025 Thân, Thìn, Sửu Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Chủ nhật 27/04/2025 30/03/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Chủ nhật, ngày 13 tháng 4 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 16/03/2025 - Ngày Nhâm Tý
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 3, ngày 15 tháng 4 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 18/03/2025 - Ngày Giáp Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 4, ngày 18 tháng 4 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 21/03/2025 - Ngày Đinh Tỵ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Chủ nhật, ngày 20 tháng 4 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 23/03/2025 - Ngày Kỷ Mùi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 6, ngày 25 tháng 4 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 28/03/2025 - Ngày Giáp Tý
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 3, ngày 27 tháng 4 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 30/03/2025 - Ngày Bính Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Tháng 5 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 5/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Năm 08/05/2025 11/04/2025 Tỵ, Dậu, Tý Tân Mùi, Kỷ Mùi Sáu 16/05/2025 19/04/2025 Tỵ, Sửu, Thìn Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Ba 20/05/2025 23/04/2025 Tỵ, Dậu, Tý Đinh Mùi, Ất Mùi Năm 22/05/2025 25/04/2025 Hợi, Mùi, Tuất Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Ba 27/05/2025 01/05/2025 Tý, Thìn, Tỵ Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Tư 28/05/2025 02/05/2025 Tỵ, Sửu, Thìn Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Thứ 5, ngày 08 tháng 5 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 11/04/2025 - Ngày Đinh Sửu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 6, ngày 16 tháng 5 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 19/04/2025 - Ngày Ất Dậu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 3, ngày 20 tháng 5 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 23/04/2025 - Ngày Kỷ Sửu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 5, ngày 22 tháng 5 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 25/04/2025 - Ngày Tân Mão
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 3, ngày 27 tháng 5 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 01/05/2025 - Ngày Bính Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 4, ngày 28 tháng 5 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 02/05/2025 - Ngày Đinh Dậu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Tháng 6 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 6/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Chủ nhật 01/06/2025 06/05/2025 Tỵ, Dậu, Tý Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão Tư 04/06/2025 09/05/2025 Thân, Tý, Dậu Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Bảy 07/06/2025 12/05/2025 Hợi, Mão, Ngọ Kỷ Sửu, Tân Sửu Chủ nhật 08/06/2025 13/05/2025 Tý, Thìn, Tỵ Canh Dần, Giáp Dần Bảy 14/06/2025 19/05/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Hai 16/06/2025 21/05/2025 Thân, Tý, Dậu Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý Sáu 20/06/2025 25/05/2025 Tý, Thìn, Tỵ Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Năm 26/06/2025 02/06/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Chủ nhật, ngày 01 tháng 06 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 06/05/2025 - Ngày Tân Sửu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 4, ngày 04 tháng 06 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 09/05/2025 - Ngày Giáp Thìn
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Thứ 7, ngày 07 tháng 06 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 12/05/2025 - Ngày Đinh Mùi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Chủ nhật, ngày 08 tháng 06 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 13/05/2025 - Ngày Mậu Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 7, ngày 14 tháng 06 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 19/05/2025 - Ngày Giáp Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 2, ngày 16 tháng 6 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 21/05/2025 - Ngày Bính Thìn
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Thứ 6, ngày 20 tháng 06 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 25/05/2025 - Ngày Canh Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 5, ngày 26 tháng 06 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 02/06/2025 - Ngày Bính Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Tháng 7 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 7/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Tư 02/07/2025 08/06/2025 Tý, Thìn, Tỵ Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Ba 08/07/2025 14/06/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Canh Thân, Giáp Thân Tư 09/07/2025 15/06/2025 Hợi, Mùi, Tuất Tân Dậu, Ất Dậu Chủ nhật 20/07/2025 26/06/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Hai 21/07/2025 27/06/2025 Hợi, Mùi, Tuất Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Thứ 4, ngày 02 tháng 07 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 08/06/2025 - Ngày Nhâm Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 3, ngày 08 tháng 07 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 14/06/2025 - Ngày Mậu Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 4, ngày 09 tháng 07 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 15/06/2025 - Ngày Kỷ Mão
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Chủ nhật, ngày 20 tháng 07 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 26/06/2025 - Ngày Canh Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 2, ngày 21 tháng 07 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 27/06/2025 - Ngày Tân Mão
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Tháng 8 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 8/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Sáu 01/08/2025 08/06/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Bảy 02/08/2025 09/06/2025 Hợi, Mùi, Tuất Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Hai 11/08/2025 18/06/2025 Thân, Thìn, Sửu Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Bảy 16/08/2025 23/06/2025 Dậu, Sửu, Thân Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Chủ nhật 17/08/2025 24/06/2025 Dần, Tuất, Mùi Bính Tý, Giáp Tý Năm 21/08/2025 28/06/2025 Dần, Ngọ, Mão Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Bảy 23/08/2025 02/07/2025 Thân, Thìn, Sửu Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Tư 27/08/2025 05/07/2025 Thân, Tý, Dậu Canh Tuất, Bính Tuất Năm 28/08/2025 06/07/2025 Dậu, Sửu, Thân Tân Hợi, Đinh Hợi
Thứ 6, ngày 01 tháng 08 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 08/06/2025 - Ngày Nhâm Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 7, ngày 02 tháng 08 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 09/06/2025 - Ngày Quý Mão
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 2, ngày 11 tháng 08 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 18/06/2025 - Ngày Nhâm Tý
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 7, ngày 16 tháng 08 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 23/06/2025 - Ngày Đinh Tỵ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Chủ nhật, ngày 17 tháng 08 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 24/06/2025 - Ngày Mậu Ngọ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 5, ngày 21 tháng 8 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 28/06/2025 - Ngày Nhâm Tuất
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Thứ 7, ngày 23 tháng 08 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 01/07/2025 - Ngày Giáp Tý
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 4, ngày 27 tháng 8 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 05/07/2025 - Ngày Mậu Thìn
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Thứ 5, ngày 28 tháng 08 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 06/07/2025 - Ngày Kỷ Tỵ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Tháng 9 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 9/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Năm 04/09/2025 13/07/2025 Thân, Thìn, Sửu Canh Ngọ, Mậu Ngọ Hai 08/09/2025 17/07/2025 Thân, Tý, Dậu Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Ba 09/09/2025 18/07/2025 Dậu, Sửu, Thân Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Hai 15/09/2025 24/07/2025 Mùi, Mão, Dần Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Chủ nhật 21/09/2025 30/07/2025 Dậu, Sửu, Thân Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão Ba 23/09/2025 02/08/2025 Hợi Mão Ngọ Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Thứ 5, ngày 04 tháng 09 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 13/07/2025 - Ngày Bính Tý
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 2, ngày 08 tháng 09 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 17/07/2025 - Ngày Canh Thìn
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Thứ 3, ngày 09 tháng 09 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 18/07/2025 - Ngày Tân Tỵ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 2, ngày 15 tháng 09 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 24/07/2025 - Ngày Đinh Hợi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Chủ nhật, ngày 21 tháng 09 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 30/07/2025 - Ngày Quý Tỵ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 3, ngày 23 tháng 09 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 02/08/2025 - Ngày Ất Mùi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Tháng 10 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 10/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Sáu 03/10/2025 12/08/2025 Dậu, Sửu, Thân Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Năm 16/10/2025 25/08/2025 Dần, Tuất, Mùi Bính Tý, Giáp Tý Bảy 18/10/2025 27/08/2025 Tý, Thìn, Tỵ Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Ba 28/10/2025 08/09/2025 Dần, Tuất, Mùi Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Năm 30/10/2025 10/09/2025 Tý, Thìn, Tỵ Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Thứ 6, ngày 03 tháng 10 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 12/08/2025 - Ngày Ất Tỵ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 5, ngày 16 tháng 10 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 25/08/2025 - Ngày Mậu Ngọ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 7, ngày 18 tháng 10 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 27/08/2025 - Ngày Canh Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 3, ngày 28 tháng 10 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 08/09/2025 - Ngày Canh Ngọ
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 5, ngày 30 tháng 10 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 10/09/2025 - Ngày Nhâm Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Tháng 11 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 11/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Hai 03/11/2025 14/09/2025 Thân, Thìn, Sửu Canh Ngọ, Mậu Ngọ Ba 04/11/2025 15/09/2025 Tỵ, Dậu, Tý Tân Mùi, Kỷ Mùi Hai 10/11/2025 21/09/2025 Hợi, Mão, Ngọ Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Tư 12/11/2025 23/09/2025 Tỵ, Sửu, Thìn Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Hai 17/10/2025 28/09/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Ba 18/11/2025 29/09/2025 Hợi, Mùi, Tuất Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Bảy 22/11/2025 03/10/2025 Hợi, Mão, Ngọ Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Bảy 29/11/2025 10/10/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Chủ nhật 30/11/2025 11/10/2025 Hợi, Mùi, Tuất Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Thứ 2, ngày 03 tháng 11 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 14/09/2025 - Ngày Bính Tý
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 3, ngày 04 tháng 11 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 15/09/2025 - Ngày Đinh Sửu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 2, ngày 10 tháng 11 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 21/09/2025 - Ngày Quý Mùi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 4, ngày 12 tháng 11 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 23/09/2025 - Ngày Ất Dậu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 2, ngày 17 tháng 11 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 28/09/2025 - Ngày Canh Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 3, ngày 18 tháng 11 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 29/09/2025 - Ngày Tân Mão
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 7, ngày 22 tháng 11 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 03/10/2025 - Ngày Ất Mùi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 7, ngày 29 tháng 11 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 10/10/2025 - Ngày Nhâm Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Chủ nhật, ngày 30 tháng 11 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 11/10/2025 - Ngày Quý Mão
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Tháng 12 năm 2025 khai trương ngày nào tốt? Ngày tốt khai trương tháng 12/2025 Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Hợp với tuổi Tuổi xung khắc Năm 04/12/2025 15/10/2025 Hợi, Mão, Ngọ Kỷ Sửu, Tân Sửu Bảy 06/12/2025 17/10/2025 Tỵ, Sửu, Thìn Tân Mão, Ất Mão Tư 10/12/2025 21/10/2025 Tỵ, Dậu, Tý Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Năm 11/12/2025 22/10/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Tư 17/12/2025 28/10/2025 Tý, Thìn, Tỵ Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Sáu 19/12/2025 30/10/2025 Dần, Ngọ, Mão Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Ba 23/12/2025 04/11/2025 Ngọ, Tuất, Hợi Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Hai 29/12/2025 10/11/2025 Tý, Thìn, Tỵ Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Thứ 5, ngày 04 tháng 12 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 15/10/2025 - Ngày Đinh Mùi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 7, ngày 06 tháng 12 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 17/10/2025 - Ngày Kỷ Dậu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 4, ngày 10 tháng 12 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 21/10/2025 - Ngày Quý Sửu
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 5, ngày 11 tháng 12 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 22/10/2025 - Ngày Giáp Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 4, ngày 17 tháng 12 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 28/10/2025 - Ngày Canh Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 6, ngày 19 tháng 12 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 30/10/2025 - Ngày Nhâm Tuất
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Thứ 7, ngày 22 tháng 11 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 03/10/2025 - Ngày Ất Mùi
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59). Thứ 3, ngày 23 tháng 12 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 04/11/2025 - Ngày Bính Dần
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Thứ 2, ngày 29 tháng 12 năm 2025 - Âm lịch: Ngày 10/11/2025 - Ngày Nhâm Thân
Giờ tốt nhất khai trương: Giờ Tý (23:00 - 0:59), giờ Sửu (1:00 - 2:59), giờ Thìn (7:00 - 8:59), giờ Tỵ (9:00 - 10:59), giờ Mùi (13:00 - 14:59), giờ Tuất (19:00 - 20:59). Giờ xấu tránh khai trương: Giờ Dần (3:00 - 4:59), giờ Mão (5:00 - 6:59), giờ Ngọ (11:00 - 12:59), giờ Thân (15:00 - 16:59), giờ Dậu (17:00 - 18:59), giờ Hợi (21:00 - 22:59). Nice Office - Công ty tư vấn cho thuê văn phòng chuyên nghiệp tại Tp.HCM Được xây dựng và phát triển bởi một đội ngũ trẻ, năng động và chuyên nghiệp, Nice Office là đơn vị cung cấp văn phòng cho thuê chuyên nghiệp, uy tín hàng đầu tại Tp.HCM với đầy đủ các phân khúc văn phòng hạng A, văn phòng hạng B, văn phòng hạng C, văn phòng giá rẻ, văn phòng trọn gói tại khắp các quận, vị trí vàng… trên địa bàn thành phố.
7 Ưu điểm vượt trội của Nice Office Tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm 24/7 Lập báo cáo, phân tích, giúp khách so sánh ưu khuyết của từng điểm thuê Đưa rước tận nơi, khảo sát văn phòng cho thuê miễn phí Thông tin, hình ảnh luôn được cập nhật mới nhất Cung cấp đầy đủ lịch sử giá thuê Báo giá nhanh chóng, hỗ trợ hoàn thiện thủ tục gọn gàng Hợp đồng rõ ràng, dài hạn, minh bạch tài chính và pháp lý Đăng ký tư vấn cho thuê văn phòng
Thông tin liên hệ Hotline: 0901.007.226 Zalo: 0909.653539 Email: info@niceoffice.com.vn Fanpage: Nice Office - Văn phòng cho thuê Tp.HCM
Nguồn: Nice Office