Khám phá ngay từ vựng về các loại thời tiết trong tiếng anh

Tìm hiểu bộ từ vựng về các loại thời tiết trong tiếng anh cùng Enspire

Các loại thời tiết trong tiếng anh có một số lượng tù vựng vô cùng đa dạng về các sự vật hiện tượng hay nhiệt độ. Chính vì vậy, Enspire cũng sẽ phân loại các từ vựng này để thuận tiện nhất trong việc học cho các học viên.Nhưng trước đó, nếu ba mẹ có nhu cầu cho con học tiếng anh từ sớm. Hãy cân nhắc tham khảo Enspire, cơ sở giáo dục có nhiều năm kinh nghiệm trong dạy trẻ tiếng anh với lộ trình quốc tế, giáo viên chuẩn bản xứ với nhiều kinh nghiệm. Bên cạnh đó là ứng dụng học tiếng anh cho trẻ Enspire Online đã được Bộ GD&ĐT chứng nhận. Chi tiết ba mẹ có thể tham khảo thêm tại đây.

Đọc thêm

Từ vựng tiếng anh nói về thời tiết theo nghĩa chung

Các từ vựng này trong tiếng anh dùng để chỉ các sự vật hiện tượng thời tiết nói chung như nóng, lạnh là những từ hết sức cơ bản. Thế nên ba mẹ hãy cho con học những từ vựng tiếng anh nói về thời tiết này càng sớm càng tốt nhé!

Đọc thêm

Từ vựng tiếng anh nói về thời tiết - Các tình trạng thời tiết

Từ vựng tiếng anh nói về thời tiết dùng để mô tả các tình trạng thời tiết là những từ vựng rất thông dụng trong giao tiếp và học tập tiếng anh. Bé nhà bạn đã biết mô tả những tình trạng thời tiết này chưa? Nếu chưa thì cùng học tập với những từ vựng dưới đây và nếu bé đã biết thì cùng chờ đón những từ vựng đa dạng hơn phía sau nhé.

Đọc thêm

Từ vựng về các loại thời tiết trong tiếng anh - Hiện tượng thời tiết

Các hiện tượng thời tiết trên trái đất diễn ra rất đa dạng, từng vùng đất khác nhau sẽ có đặc trưng khí hậu hay các hiên tượng khác nhau. Cùng tìm hiểu về các loại thời tiết trong tiếng anh có những hiện tượng nào và chúng là gì nhé!

Đọc thêm

Từ vựng chỉ các loại thời tiết trong tiếng anh - Nhiệt độ

Nhiệt độ cũng là khía cạnh rất quan trọng và luôn được đề cập trong hầu hết cuộc hội thoại về thời tiết. Dưới đây là bảng từ vựng chỉ các loại thời tiết trong tiếng anh về nhiệt độ. Đi kèm với đó, Enspire còn bổ sung thêm một vài từ vựng về lượng mưa nữa đó.

Đọc thêm

Từ vựng tiếng anh về các loại thời tiết trong tiếng anh - Khí hậu

Các loại thời tiết trong tiếng anh về khí hậu dù không thường được sử dụng trong giao tiếp nhưng nó cũng rất hữu ích trong học tập và gia tăng vốn hiểu biết của người học đó. Vậy nên các bạn cũng có thể cân nhắc bổ sung vốn từ về các loại khí hậu qua bảng dưới đây.

Đọc thêm

Một số mẫu câu và thành ngữ về các loại thời tiết trong tiếng anh

Bạn đã từng gặp khó khăn khi muốn hỏi về thời tiết trong tiếng anh hay giao tiếp, làm quen với với một ai đó qua chủ đề thời tiết chưa? Dưới đây Enspire chia sẻ đến bạn một vài thành ngữ thú vị và mẫu câu giao tiếp bằng tiếng anh về chủ đề thời tiết.

Đọc thêm

Thành ngữ tiếng anh nói về thời tiết

Ngoài những cách diễn đạt khô khan thông thường, khi học những thành ngữ dưới đây. Bạn có thể hỏi và giao tiếp về thời tiết trong tiếng anh một cách thú vị, tạo ấn tượng thoải mái với người đối diện đó. Thế nên cùng học tập ngay dưới đây để cải thiện kĩ năng nói của mình nhé.Một số ví dụ:Các thành ngữ tiếng anh nói về thời tiết trên đây sẽ giúp các bạn học tự tin hơn và có thể giao tiếp tạo cảm giác thoải mái nhất cho người đối diện. Trong từng hoàn cảnh, chúng có thể được sử dụng theo nghĩa khác nhau, vì vậy bạn học cũng nên cân nhắc để sử dụng linh hoạt hơn nhé.

Đọc thêm

Mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng anh nói về thời tiết

Đây sẽ là những mẫu câu thường được sử dụng để nói về thời tiết thông dụng nhất cho người mới học tiếng anh.Mật số mẫu câu hỏi thông dụng:Một số cách trả lời các câu hỏi về thời tiết trong tiếng anh đơn giản nhất:Lời kếtEnspire hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn củng cố thêm từ vựng về các loại thời tiết trong tiếng anh. Hãy theo dõi Enspire để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích hơn nữa nhé! Chúc các bạn học tập thật hiệu quả!Và đừng quên, nếu ba mẹ đang tìm kiếm địa chỉ học tiếng anh chất lượng cho trẻ em tại Hà Nội, Hải Phòng và Bắc Ninh. Hãy để lại ngay thông tin liên hệ để được hỗ trợ tư vấn tốt nhất tại đây.

Đọc thêm

Mẫu câu 1: It + be + Nhiệt độ + …

Ví dụ: It’s 26 degrees Celsius outside. (Nhiệt độ đang là 26 độ C ở ngoài trời.)

Đọc thêm

Mẫu câu 2: It + be + adj + …

Ví dụ:

Đọc thêm

Mẫu câu 3: The weather + be + adj + …

Ví dụ:

Đọc thêm

Mẫu câu 4: It + be + forecast + …

Ví dụ:

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

world-link